- Tổng quan
- Chi tiết nhanh
- Mô tả
- Ứng dụng
- Thông số kỹ thuật
- Ưu điểm cạnh tranh
- Sản phẩm đề xuất
Tổng quan
Nơi Xuất Xứ: |
Hoa Kỳ |
Tên Thương Hiệu: |
Bently Nevada |
Số hiệu sản phẩm: |
330103-02-04-30-01-00 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
1 |
Chi tiết đóng gói: |
Nguyên bản, mới, đóng gói nhà máy |
Thời gian giao hàng: |
5-7 ngày |
Điều khoản thanh toán: |
T\/T |
Khả năng cung cấp: |
Có sẵn |
Chi tiết nhanh
|
Tùy chọn phê duyệt từ cơ quan |
Không cần thiết |
|
Tùy chọn chiều dài không ren: |
20 mm |
|
Tùy chọn tổng chiều dài thân: |
40 mm |
|
Tùy chọn tổng chiều dài: |
3,0 mét |
|
Tùy chọn đầu nối và loại cáp: |
Đầu nối đồng trục thu nhỏ ClickLoc với bộ bảo vệ đầu nối, cáp tiêu chuẩn |
|
Kích thước: |
10,0×0,8×0,8 cm |
|
Trọng lượng: |
0.1KG |
Mô tả
Các cảm biến độ gần 330103-02-04-30-01-00 3300 XL 8 mm là giải pháp giám sát dòng điện xoáy độ chính xác cao, được thiết kế để cung cấp các phép đo đáng tin cậy bằng cách tạo ra điện áp đầu ra tỷ lệ trực tiếp với khoảng cách giữa đầu dò và bề mặt dẫn điện mục tiêu. Chức năng tiên tiến này giúp các cảm biến độ gần 330103-02-04-30-01-00 3300 XL 8 mm vượt trội trong việc theo dõi vị trí tĩnh và phát hiện rung động động học, làm cho chúng trở thành thành phần thiết yếu trong các hệ thống giám sát tình trạng công nghiệp. Các ứng dụng chính của nó bao gồm đo rung động và vị trí trên các máy móc ổ trục dạng màng chất lỏng, cũng như tạo tín hiệu tham chiếu Keyphasor và xác định tốc độ một cách chính xác — những khả năng quan trọng nhằm tối ưu hóa hiệu suất thiết bị và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động ngoài kế hoạch trong các môi trường công nghiệp có yêu cầu cao.
Là sản phẩm chủ lực trong dòng cảm biến dòng xoáy 3300 XL, đầu dò tiệm cận 3300 XL 8 mm 330103-02-04-30-01-00 thiết lập tiêu chuẩn mới về hiệu suất và độ tin cậy. Mặc dù cấu hình tiêu chuẩn đi kèm cáp dài 3,0 mét (9,84 feet) (phù hợp với mã độ dài “30” của model), đầu dò này hoàn toàn tuân thủ Tiêu chuẩn API (American Petroleum Institute) 670 nghiêm ngặt, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về thiết kế cơ khí, dải đo tuyến tính, độ chính xác dữ liệu và độ ổn định nhiệt độ. Sự tuân thủ này khiến đầu dò 330103-02-04-30-01-00 3300 XL 8 mm trở thành lựa chọn đáng tin cậy trong các ngành then chốt như dầu khí, phát điện và sản xuất công nghiệp nặng, nơi việc tuân thủ tiêu chuẩn ngành là bắt buộc. Một lợi thế nổi bật của đầu dò này là khả năng thay thế hoàn toàn với các thành phần khác trong dòng 3300 XL, chẳng hạn như cáp nối dài và cảm biến Proximitor, loại bỏ nhu cầu phối ghép linh kiện hoặc hiệu chuẩn trên bàn thử—từ đó đơn giản hóa quy trình lắp đặt và bảo trì.
Ứng dụng
330103-02-04-30-01-00 3300 XL 8 mm Proximity Probes là cảm biến khoảng cách dòng xoáy hiệu suất cao, được thiết kế cho giám sát tình trạng công nghiệp đa dụng, vượt trội trong việc theo dõi vị trí tĩnh và đo rung động động học trong các lĩnh vực phát điện, sản xuất nói chung và máy móc nặng. Với dải tuyến tính 2 mm (80 mils), thiết bị cung cấp dữ liệu chính xác về độ dịch chuyển và rung động của các bộ phận, trong khi dải nhiệt độ hoạt động cực rộng từ -52°C đến +175°C (-62°F đến +341°F) đảm bảo hiệu suất ổn định trong môi trường khắc nghiệt — từ các trạm biến áp ngoài trời lạnh giá đến khoang tuabin nhiệt độ cao. Được chế tạo với vỏ bằng thép không gỉ AISI 303/304 và đầu dò bằng vật liệu PPS, cảm biến có khả năng chống bụi, dầu và mài mòn cơ học vượt trội, kéo dài tuổi thọ sử dụng trong các xưởng hoặc môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Kích thước nhỏ gọn 10,0×0,8×0,8 cm, trọng lượng nhẹ 0,1 kg, chiều dài không ren 20 mm và tổng chiều dài thân 40 mm cho phép lắp đặt dễ dàng vào các khe hẹp của thiết bị, chẳng hạn như trục chính máy công cụ hoặc khớp tay robot, mà không làm giảm độ chính xác vận hành. Trang bị cáp tiêu chuẩn dài 3,0 mét và đầu nối đồng trục nhỏ gọn ClickLoc kèm bộ bảo vệ, thiết bị đảm bảo kết nối chắc chắn, chịu được rung động cho dây dẫn ở khoảng cách trung bình giữa các thành phần trên máy và tủ điều khiển. Hiệu suất điện được tối ưu hóa với điện trở ngõ ra 50 Ω và độ nhạy nguồn <2 mV/V, duy trì độ toàn vẹn tín hiệu trước các dao động điện áp (nguồn yêu cầu từ -17,5 Vdc đến -26 Vdc) và nhiễu điện từ trong lưới công nghiệp. Dù là giám sát rung động roto trong tuabin nhà máy điện, theo dõi vị trí trục trong động cơ sản xuất hay phát hiện mài mòn bạc đạn trong máy móc nặng, cảm biến này đều cung cấp dữ liệu đáng tin cậy và có thể hành động được nhằm thúc đẩy chiến lược bảo trì dự đoán, giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động bất ngờ và nâng cao hiệu quả vận hành trong nhiều môi trường công nghiệp khác nhau.
Thông số kỹ thuật
|
Phạm vi nhiệt độ hoạt động: |
-52°C đến +175°C (-62°F đến +341°F) |
|
Phạm vi tuyến tính: |
2 mm (80 mils) |
|
Điện trở đầu ra: |
50 Ω |
|
Độ nhạy nguồn cấp: |
Thay đổi điện áp đầu ra ít hơn 2 mV trên mỗi volt thay đổi điện áp đầu vào. |
|
Công suất: |
Yêu cầu -17,5 Vdc đến -26 Vdc |
|
Vật liệu đầu dò: |
Polyphenylene Sulfide (PPS) |
|
Vật liệu thân dò: |
Thép không gỉ AISI 303 hoặc 304 (SST) |
Ưu điểm cạnh tranh
1. Thiết kế Siêu Nhỏ Gọn và Nhẹ cho Các Lắp Đặt Hạn Chế Về Không Gian
Với kích thước mỏng manh 10,0×0,8×0,8 cm, trọng lượng nhẹ chỉ 0,1 kg, chiều dài không ren 20 mm và chiều dài tổng thể thân vỏ 40 mm, đầu dò dễ dàng lắp vừa vào các khe hẹp của thiết bị, trục chính máy công cụ và các loại máy quay cỡ nhỏ. Thiết kế công thái học giúp giảm thiểu khó khăn khi lắp đặt, làm cho nó trở nên lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp bị giới hạn không gian nơi mà các đầu dò cồng kềnh hơn không thể sử dụng được.
2. Cấu tạo Bền Bỉ Cho Điều Kiện Công Nghiệp Khắc Nghiệt
Được chế tạo với lớp vỏ bằng thép không gỉ AISI 303/304 và đầu dò bằng PPS (Polyphenylene sulfide), đầu dò có khả năng chống ăn mòn, mài mòn cơ học và xói mòn do bụi, dầu và các chất gây ô nhiễm công nghiệp một cách xuất sắc. Cấu tạo chắc chắn này giúp kéo dài tuổi thọ hoạt động, giảm tần suất bảo trì và hạ thấp tổng chi phí sở hữu trong các môi trường đòi hỏi khắt khe như xưởng sản xuất hoặc nhà máy phát điện.
3. Truyền Tín Hiệu Ổn Định & Độ Chính Xác Đo Lường Cao
Với dải tuyến tính 2 mm (80 mils), điện trở đầu ra 50 Ω và điện áp đầu ra nhạy cảm với nguồn theo mỗi volt thay đổi điện áp đầu vào, đầu dò ghi lại dữ liệu vị trí tĩnh và rung động động chính xác với mức suy giảm tín hiệu tối thiểu. Thiết bị duy trì độ ổn định trước các dao động điện áp (-17,5 Vdc đến -26 Vdc), chống nhiễu điện từ để đảm bảo giám sát tình trạng đáng tin cậy.